Mẫu Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 200, 133
Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200 và 133 bao gồm những gì? Nếu chưa rõ về vấn đề này, mời bạn đọc theo dõi bài viết về mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200 và 133 của văn bản kế toán.
>>>Tham khảo ngay: Học Kế Toán Thực Hành Tổng Hợp Ở Đâu Tốt Nhất
Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200
Hệ thống báo cáo tài chính theo thông tư 200 bao gồm
- Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (mẫu B01-CDHĐ-DNKLT)
- Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp hoạt động liên tục (mẫu B01-DN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp (mẫu B03-DN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (mẫu B02-DN)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp hoạt động liên tục (mẫu B09-DN)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp không đáp ứng giả định liên tục (mẫu B09-CDHĐ-DNKLT)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ – dạng đầy đủ (mẫu B02a-DN)
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ – dạng đầy đủ (mẫu B01a-DN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – dạng đầy đủ (mẫu B03a-DN) theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc (mẫu B09a-DN)
Tải ngay hệ thống biểu mẫu báo cáo tài chính nội bộ theo thông tư 200 tại Mau BCTC TT200
Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133
Các báo cáo bắt buộc bao gồm: Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01a – DNN; báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 – DNN; bản thuyết minh Báo cáo tài chính Mẫu số B09 – DNN
Các báo cáo không bắt buộc bao gồm: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03 – DNN
Hệ thống báo cáo tài chính năm cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
- Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01 – DNNKLT
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 – DNN
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính Mẫu số B09 – DNNKLT
- Hệ thống báo cáo tài chính năm cho các doanh nghiệp siêu nhỏ
- Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01 – DNSN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 – DNSN
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính Mẫu số B09 – DNSN
Khi lập báo cáo tài chính, các doanh nghiệp phải tuân thủ biểu mẫu báo cáo tài chính theo quy định.
Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133
Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: …………………………… |
Mẫu số B01a – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày… tháng … năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÀI SẢN | ||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
II. Đầu tư tài chính | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 122 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 123 | |||
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) | 124 | (…) | (…) | |
III. Các khoản phải thu | 130 | |||
1. Phải thu của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán | 132 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 133 | |||
4. Phải thu khác | 134 | |||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý | 135 | |||
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 136 | (…) | (…) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | |||
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) | 142 | (…) | (…) | |
V. Tài sản cố định | 150 | |||
– Nguyên giá | 151 | |||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 152 | (…) | (…) | |
VI. Bất động sản đầu tư | 160 | |||
– Nguyên giá | 161 | |||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 162 | (…) | (…) | |
VII. XDCB dở dang
VIII. Tài sản khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ 2. Tài sản khác |
170
180 181 182 |
|||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170+180) |
200 | |||
NGUỒN VỐN | ||||
I. Nợ phải trả
1. Phải trả người bán 2. Người mua trả tiền trước 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Phải trả khác 6. Vay và nợ thuê tài chính 7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 8. Dự phòng phải trả 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ II. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn góp của chủ sở hữu 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Vốn khác của chủ sở hữu |
300
311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 400 411 412 413 |
|||
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
414
415 416 417 |
(…) | (…) | |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400) |
500 |
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên) | Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Tải ngay hệ thống báo cáo tài chính mẫu theo thông tư 133 tại Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133
Bạn đọc có thể download hệ thống biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200 và 133 trong bài viết trên. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về mẫu báo cáo tài chính năm hãy comment xuống bên dưới để văn bản kế toán giải đáp thắc mắc cho bạn nhé.
>>Xem thêm:
- Phương pháp lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp siêu nhỏ
- Ảnh hưởng của thông tư 200 tới phân tích báo cáo tài chính
- Hệ thống biểu mẫu trong báo cáo tài chính theo thông tư 200
- Tổng Hợp Mẫu Bảng Báo Giá Chuyên Nghiệp Nhất
- Mẫu Công Văn Giải Trình Chậm Báo Tăng BHXH
- Review khóa học quản lý tài chính cá nhân tốt nhất